Giá lăn bánh một số mẫu sedan hạng B tháng 3/2021

15:31 03/03/2021

Phân khúc sedan B trở nên sôi động hơn với sự ra mắt của loạt xe mới. Giá lăn bánh của một số mẫu xe thuộc nhóm này cũng ít nhiều có sự thay đổi trong tháng 3/2021.

Theo tin tức ô tô, sự hiện diện của Toyota Vios 2021 sớm hơn so với dự kiến khiến phân khúc sedan B trở nên sôi động hơn hẳn. Loạt các mẫu xe cùng nhóm đã được cập nhật bản nâng cấp hoặc chuyển hẳn lên vòng đời mời như Accent hay City đều được réo tên.

Đến cuối tháng 2, bản CVT Premium của Mitsubishi Attrage tiếp tục trình làng, mang đến nhiều sự lựa chọn hơn nữa cho khách hàng chọn mua sedan hạng phổ thông.

Hầu hết ở thế hệ mới, các mẫu sedan B này đều có sự điều chỉnh về giá, do đó giá lăn bánh cũng có sự thay đổi theo. Dưới đây là giá lăn bánh tháng 3/2021 của một số mẫu sedan B mới ra mắt do bantoyota cập nhật:

Toyota Vios 2021

Giá lăn bánh Toyota Vios tháng 3/2021 từ 536-737 triệu đồng,
tùy phiên bản và khu vực. Ảnh: Khải Phạm

 
Mẫu xe/Phiên bản  Giá niêm yết  Giá lăn bánh tháng 3/2021 (Đơn vị: đồng)
Hà Nội   TP HCM Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ  Hà Tĩnh Tỉnh khác 
Mitsubishi Attrage
Attrage MT  375.000.000  442.380.700 434.880.700 429.005.700 425.255.700 421.505.700
Attrage CVT  460.000.000  537.580.700 528.380.700 518.580.700 513.980.700 509.380.700
Attrage CVT Premium  485.000.000  572.855.700 563.155.700 553.855.700 549.005.700 544.155.700
Honda City
City G  529.000.000  622.795.700 612.215.700 603.795.700 598.505.700 593.215.700
City L  569.000.000  668.195.700 656.815.700 649.195.700 643.505.700 637.815.700
City RS  599.000.000  702.245.700 690.265.700 683.245.700 677.255.700 671.265.700
Hyundai Accent
Accent Tiêu chuẩn  426.100.000  506.004.200 497.482.200 487.004.200 482.743.200 478.482.200
Accent 1.4 MT  472.100.000  558.214.200 548.772.200 539.214.200 534.493.200 529.772.200
Accent 1.4 AT  501.100.000  591.129.200 581.107.200 572.129.200 567.118.200 562.107.200
Accent 1.4 AT Đặc biệt  542.100.000  637.664.200 626.822.200 618.664.200 613.243.200 607.822.200
Toyota Vios
Vios E MT (7 túi khí)  495.000.000  584.205.700 574.305.700 565.205.700 560.255.700 555.305.700
Vios E MT (3 túi khí)  478.000.000  564.910.700 555.350.700 545.910.700 541.130.700 536.350.700
Vios E CVT (3 túi khí)   531.000.000  625.065.700 614.445.700 606.065.700 600.755.700 595.445.700
Vios E CVT (7 túi khí) 550.000.000  646.630.700 635.630.700 627.630.700 622.130.700 616.630.700
Vios G CVT  581.000.000  681.815.700 670.195.700 662.815.700 657.005.700 651.195.700
Vios GR-S  630.000.000  737.430.700 724.830.700 718.430.700 712.130.700 705.830.700

 

>> Toyota Vios - Hyundai Accent - Honda City, cuộc chiến giành ngôi vương sedan B

Bán xe Toyota

Tin đã lưu