Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2021 mới ra mắt Việt Nam
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2021 mới ra mắt Việt Nam nằm trong khoảng từ 682.5-929.7 triệu đồng.
Isuzu D-Max 2021 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam ngày 16/4 với nhiều cải tiến vượt bậc cả về ngoại hình lẫn trang bị.
Tin tức ô tô cho biết, ở thế hệ mới, Isuzu D-Max có 3 tùy chọn phiên bản cùng giá niêm yết từ 630-850 triệu đồng, tăng cao nhất tới 100 triệu đồng so với bản tiền nhiệm.
Đồng thời, đưa Isuzu D-Max trở thành mẫu bán tải có mức giá khởi điểm cao nhất phân khúc bán tải. Ở thời điểm hiện tại, Toyota Hilux có giá từ 628 triệu đồng; Nissan Navara từ 625 triệu đồng, Ford Ranger từ 605 triệu đồng, Mitsubishi Triton từ 555.5 triệu đồng, Mazda BT-50 từ 510.000 triệu đồng.
Việc tăng giá bán lẻ đề xuất cũng kéo theo giá lăn bánh Isuzu D-Max 2021 có sự thay đổi đáng kể. Dưới đây là bảng giá lăn bánh bán tải D-Max mới nhất do bantoyota cập nhật:
Giá lăn bánh Isuzu D-Max 2021 nằm trong khoảng 682.5-929.7 triệu đồng.
Ảnh: Ngô Minh
Giá lăn bánh Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 MT 4×2
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 37.800.000 | 37.800.000 | 37.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 690.106.300 | 682.546.300 | 682.546.300 | 682.546.300 | 682.546.300 |
Giá lăn bánh Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 711.886.300 | 704.086.300 | 704.086.300 | 704.086.300 | 704.086.300 |
Giá lăn bánh D-Max TYPE Z 1.9 AT 4x4
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 |
Phí trước bạ | 61.200.000 | 51.000.000 | 51.000.000 | 51.000.000 | 51.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.450.000 | 14.450.000 | 14.450.000 | 14.450.000 | 14.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 929.686.300 | 919.486.300 | 919.486.300 | 919.486.300 | 919.486.300 |