Bảng giá lăn bánh ô tô Toyota tháng 1/2021
Bước sang năm mới, giá xe Toyota không có nhiều thay đổi so với năm ngoái, ngoại trừ một số mẫu lắp ráp tăng nhẹ do hết ưu đãi phí trước bạ từ phía Chính phủ.
Bước sang năm 2021, khi ưu đãi 50% phí trước bạ của Nhà nước kết thúc, giá lăn bánh nhiều mẫu xe trở về như cũ, thậm chí nhiều hãng xe còn tăng giá bán như Mercedes-Benz Việt Nam. Vậy giá xe Toyota tại Việt Nam thay đổi như thế nào trong tháng đầu năm mới?
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe Toyota tháng 1/2021 được tin tức ô tô cập nhật mới nhất:
Giá lăn bánh xe Toyota lắp ráp có sự thay đổi nhẹ trong tháng 1/2021
bởi hết ưu đãi phí trước bạ. Ảnh: Toyota Việt Nam
Mẫu xe/Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Toyota Corolla Altis | ||||||
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697.000.000 | 813.475.700 | 799.535.700 | 794.475.700 | 787.505.700 | 780.535.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741.000.000 | 863.415.700 | 848.595.700 | 844.415.700 | 837.005.700 | 829.595.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733.000.000 | 854.335.700 | 839.675.700 | 835.335.700 | 820.675.700 | 820.675.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771.000.000 | 897.465.700 | 882.045.700 | 878.465.700 | 870.755.700 | 863.045.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763.000.000 | 888.385.700 | 873.125.700 | 869.385.700 | 861.755.700 | 854.125.700 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889.000.000 | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 1.012.395.700 | 1.003.505.700 | 994.615.700 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932.000.000 | 1.080.200.700 | 1.061.560.700 | 1.061.200.700 | 1.051.880.700 | 1.042.560.700 |
Toyota Avanza | ||||||
Toyota Avanza 1.3 MT | 544.000.000 | 632.053.400 | 621.173.400 | 613.053.400 | 607.613.400 | 602.173.400 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612.000.000 | 708.213.400 | 695.973.400 | 689.213.400 | 683.093.400 | 676.973.400 |
Toyota Camry | ||||||
Toyota Camry 2.5Q | 1.235.000.000 | 1.424.105.700 | 1.399.405.700 | 1.405.105.700 | 1.392.755.700 | 1.380.405.700 |
Toyota Camry 2.0G | 1.029.000.000 | 1.190.295.700 | 1.169.715.700 | 1.171.295.700 | 1.161.005.700 | 1.150.715.700 |
Toyota Corolla Cross 2021 | ||||||
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) | 918.000.000 | 1.050.540.700 | 1.032.180.700 | 1.031.540.700 | 1.022.360.700 | 1.013.180.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) | 910.000.000 | 1.041.580.700 | 1.023.380.700 | 1.022.580.700 | 1.013.480.700 | 1.004.380.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) | 828.000.000 | 949.740.700 | 933.180.700 | 930.740.700 | 922.460.700 | 914.180.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) | 820.000.000 | 940.780.700 | 924.380.700 | 921.780.700 | 913.580.700 | 905.380.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) | 728.000.000 | 837.740.700 | 823.180.700 | 818.740.700 | 811.460.700 | 804.180.700 |
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) | 720.000.000 | 828.780.700 | 814.380.700 | 809.780.700 | 802.580.700 | 795.380.700 |
Toyota Fortuner | ||||||
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995.000.000 | 1.152.098.400 | 1.132.198.400 | 1.133.098.400 | 1.123.148.400 | 1.113.198.400 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080.000.000 | 1.248.573.400 | 1.226.973.400 | 1.229.573.400 | 1.218.773.400 | 1.207.973.400 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195.000.000 | 1.379.098.400 | 1.355.198.400 | 1.360.098.400 | 1.348.148.400 | 1.336.198.400 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388.000.000 | 1.598.153.400 | 1.570.393.400 | 1.579.153.400 | 1.565.273.400 | 1.551.393.400 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426.000.000 | 1.641.283.400 | 1.612.763.400 | 1.622.283.400 | 1.608.023.400 | 1.593.763.400 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.130.000.000 | 1.305.323.400 | 1.282.723.400 | 1.286.323.400 | 1.275.023.400 | 1.263.723.400 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.230.000.000 | 1.418.823.400 | 1.394.223.400 | 1.399.823.400 | 1.387.523.400 | 1.375.223.400 |
Toyota Granvia | ||||||
Toyota Granvia 2021 (Màu Trắng ngọc trai) | 3.080.000.000 | 3.472.373.400 | 3.410.773.400 | 3.453.373.400 | 3.422.573.400 | 3.391.773.400 |
Toyota Granvia 2021 (màu khác) | 3.072.000.000 | 3.463.413.400 | 3.401.973.400 | 3.444.413.400 | 3.413.693.400 | 3.382.973.400 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628.000.000 | 677.252.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 | 669.716.300 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674.000.000 | 726.564.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 | 718.476.300 |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT | 799.000.000 | 860.564.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 | 850.976.300 |
Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT | 913.000.000 | 1.044.940.700 | 1.026.680.700 | 1.025.940.700 | 1.016.810.700 | 1.007.680.700 |
Toyota Innova | ||||||
Toyota Innova 2.0E | 750.000.000 | 874.023.400 | 859.023.400 | 855.023.400 | 847.523.400 | 840.023.400 |
Toyota Innova 2.0G | 865.000.000 | 1.004.548.400 | 987.248.400 | 985.548.400 | 976.898.400 | 968.248.400 |
Toyota Innova Venturer | 879.000.000 | 1.020.438.400 | 1.002.858.400 | 1.001.438.400 | 992.648.400 | 983.858.400 |
Toyota Innova 2.0V | 989.000.000 | 1.145.288.400 | 1.125.508.400 | 1.126.288.400 | 1.116.398.400 | 1.106.508.400 |
Toyota Land Cruiser | 4.030.000.000 | 4.536.373.400 | 4.455.773.400 | 4.517.373.400 | 4.477.073.400 | 4.436.773.400 |
Toyota Land Cruiser Prado | 2.379.000.000 | 2.687.253.400 | 2.639.673.400 | 2.668.253.400 | 2.644.463.400 | 2.620.673.400 |
Toyota Rush | 633.000.000 | 731.733.400 | 719.073.400 | 712.733.400 | 706.403.400 | 700.073.400 |
Toyota Vios | ||||||
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490.000.000 | 578.530.700 | 568.730.700 | 559.530.700 | 554.630.700 | 549.730.700 |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470.000.000 | 555.830.700 | 546.430.700 | 536.830.700 | 532.130.700 | 527.430.700 |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520.000.000 | 612.580.700 | 602.180.700 | 593.580.700 | 588.380.700 | 583.180.700 |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540.000.000 | 635.280.700 | 624.480.700 | 616.280.700 | 610.880.700 | 605.480.700 |
Toyota Vios G CVT | 570.000.000 | 669.330.700 | 657.930.700 | 650.330.700 | 644.630.700 | 638.930.700 |
Toyota Wigo | ||||||
Toyota Wigo 5MT | 352.000.000 | 416.620.700 | 409.580.700 | 397.620.700 | 394.100.700 | 390.580.700 |
Toyota Wigo 4AT | 384.000.000 | 452.460.700 | 444.780.700 | 433.460.700 | 429.620.700 | 425.780.700 |
Toyota Yaris | 668.000.000 | 780.560.700 | 767.200.700 | 761.560.700 | 754.880.700 | 748.200.700 |
Từ những con số cập nhật trên có thể nhận thấy, giá xe Toyota đầu năm 2021 nhìn chung không có sự thay đổi, trừ những mẫu lắp ráp, giá lăn bánh trở về mức trước khi áp dụng chính sách giảm 50% phí trước bạ. Thông tin bantoyota cho biết thêm, Toyota Corolla Altis 1.8G CVT là bản duy nhất trong gia đình nhà Toyota được nhận ưu đãi giảm giá 28 triệu đồng tiền mặt tính đến thời điểm hiện tại.
>> Giá lăn bánh xe Toyota lắp ráp sau ưu đãi 50% phí trước bạ