Giá lăn bánh xe Toyota lắp ráp sau ưu đãi 50% phí trước bạ
Ưu đãi 50% phí trước bạ chính thức kết thúc từ ngày 31/12/2020 khiến giá lăn bánh xe Toyota lắp ráp cũng có sự thay đổi đáng kể.
Ưu đãi 50% phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP chính thức kết thúc vào ngày 31/12/2020 và không tiếp tục được gia hạn như kỳ vọng của nhiều người.
Sau khi chính sách hỗ trợ phí trước bạ của Chính phủ kết thúc, giá lăn bánh của loạt xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ đồng loạt tăng, ngoại trừ có khuyến mại từ phía hãng cũng như đại lý.
Trong chuỗi sản phẩm của Toyota tại Việt Nam, giá lăn bánh của một số mẫu xe lắp ráp như Vios, Altis, Innova, Fortuner cũng có sự thay đổi theo chiều hướng tăng. Dưới đây là giá lăn bánh xe Toyota lắp ráp sau ưu đãi 50% phí trước bạ được bantoyota cập nhật mới nhất:
Giá lăn bánh Toyota Vios tăng 24,5-34,2 triệu đồng sau ưu đãi
50% phí trước bạ. Ảnh: Ngô Minh
Mẫu xe/Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Toyota Vios | ||||||
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470.000.000 | 555.830.700 | 546.430.700 | 536.830.700 | 532.130.700 | 527.430.700 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490.000.000 | 578.530.700 | 568.730.700 | 559.530.700 | 554.630.700 | 549.730.700 |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520.000.000 | 612.580.700 | 602.180.700 | 593.580.700 | 588.380.700 | 583.180.700 |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540.000.000 | 635.280.700 | 624.480.700 | 616.280.700 | 610.880.700 | 605.480.700 |
Toyota Vios G CVT | 570.000.000 | 669.330.700 | 657.930.700 | 650.330.700 | 644.630.700 | 638.930.700 |
Toyota Fortuner | ||||||
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 995.000.000 | 1.152.098.400 | 1.132.198.400 | 1.133.098.400 | 1.123.148.400 | 1.113.198.400 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.080.000.000 | 1.248.573.400 | 1.226.973.400 | 1.229.573.400 | 1.218.773.400 | 1.207.973.400 |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.195.000.000 | 1.379.098.400 | 1.355.198.400 | 1.360.098.400 | 1.348.148.400 | 1.336.198.400 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.388.000.000 | 1.598.153.400 | 1.570.393.400 | 1.579.153.400 | 1.565.273.400 | 1.551.393.400 |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.426.000.000 | 1.641.283.400 | 1.612.763.400 | 1.622.283.400 | 1.608.023.400 | 1.593.763.400 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.130.000.000 | 1.305.323.400 | 1.282.723.400 | 1.286.323.400 | 1.275.023.400 | 1.263.723.400 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) | 1.230.000.000 | 1.418.823.400 | 1.394.223.400 | 1.399.823.400 | 1.387.523.400 | 1.375.223.400 |
Toyota Innova | ||||||
Toyota Innova 2.0E | 750.000.000 | 829.023.400 | 821.523.400 | 810.023.400 | 806.273.400 | 802.523.400 |
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai | 873.000.000 | 961.248.400 | 952.518.400 | 942.248.400 | 937.883.400 | 933.518.400 |
Toyota Innova 2.0G màu khác | 865.000.000 | 952.648.400 | 943.998.400 | 933.648.400 | 929.323.400 | 924.998.400 |
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai | 887.000.000 | 976.298.400 | 967.428.400 | 957.298.400 | 952.863.400 | 948.428.400 |
Toyota Innova Venturer màu khác | 879.000.000 | 967.698.400 | 958.908.400 | 948.698.400 | 944.303.400 | 939.908.400 |
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai | 997.000.000 | 1.094.548.400 | 1.084.578.400 | 1.075.548.400 | 1.070.563.400 | 1.065.578.400 |
Toyota Innova 2.0V màu khác | 989.000.000 | 1.085.948.400 | 1.076.058.400 | 1.066.948.400 | 1.062.003.400 | 1.057.058.400 |
Toyota Corolla Altis | ||||||
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697.000.000 | 803.020.700 | 789.080.700 | 784.020.700 | 777.050.700 | 770.080.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741.000.000 | 852.300.700 | 837.480.700 | 833.300.700 | 825.890.700 | 818.480.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733.000.000 | 843.340.700 | 828.680.700 | 824.340.700 | 817.010.700 | 809.680.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771.000.000 | 885.900.700 | 870.480.700 | 866.900.700 | 859.190.700 | 851.480.700 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763.000.000 | 876.940.700 | 861.680.700 | 857.940.700 | 850.310.700 | 842.680.700 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889.000.000 | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 999.060.700 | 990.170.700 | 981.280.700 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932.000.000 | 1.066.220.700 | 1.047.580.700 | 1.047.220.700 | 1.037.900.700 | 1.028.580.700 |
Từ bảng liệt kê chi tiết như trên tin tức ô tô cho biết, nhìn chung giá tất cả các phiên bản thuộc 4 mẫu xe lắp ráp của Toyota nêu trên đều tăng, chủ yếu là do phí trước bạ trở về như cũ. Mức tăng cụ thể như sau:
- Toyota Vios tăng 24,5-34,2 triệu đồng
- Toyota Fortuner tăng 49,7-86 triệu đồng
- Toyota Innova tăng 38,5-58,2 triệu đồng
- Toyota Altis tăng 36,6-45,7 triệu đồng