Bảng giá xe Toyota và ưu đãi tháng 12/2020
Bảng giá xe Toyota tháng 12/2020 nhìn chung không có nhiều thay, điểm đáng chú ý nhất là tất cả các khách hàng mua xe trong tháng đều được tặng 1 bơm lốp điện tử chính hãng khi hoàn tất 100% giá trị xe.
Hiện Toyota đang phân phối tất cả 13 mẫu xe tại thị trường Việt Nam với giá bán từ 352 triệu đến 3.080 tỷ đồng, tùy mẫu và phiên bản cụ thể. Mức giá này nhìn chung không biến đổi trong tháng cuối của năm 2020.
Điểm đáng chú ý là khách hàng mua bất kỳ mẫu xe hay phiên bản nào của Toyota trong tháng 12 đều được tặng 1 bơm lốp điện tử chính hãng. Đây là chương trình tri ân nhằm kỷ niệm 25 năm gã khổng lồ Nhật chính thức đặt bản doanh trại trên dải đất hình chữ S.
Tuy nhiên, ưu đãi chỉ áp dụng cho người mua thanh toán 100% giá trị xe. Chưa hết, tin tức ô tô cho biết thêm, Toyota Việt Nam còn tổ chức chương trình trải nghiệm xe mới dành cho khách hàng trên toàn quốc trong 2 ngày 5-6/12.
Dưới đây là bảng giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi đối với từng mẫu xe của Toyota trong tháng 12/2020:
Mẫu xe/Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | Ưu đãi T12/2020 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544.000.000 | 602.173.400-632.053.400 | |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612.000.000 | 676.973.400-708.213.400 | |
Toyota Camry 2.0G | 1.029.000.000 | 1.150.715.700-1.190.295.700 | |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235.000.000 | 1.380.405.700-1.424.105.700 | |
Toyota Granvia (Trắng ngọc trai) | 3.080.000.000 | 3.391.773.400-3.472.373.400 | |
Toyota Granvia (Màu khác) | 3.072.000.000 | 3.382.973.400-3.463.413.400 | |
Toyota Land Cruiser | 4.030.000.000 | 4.436.773.400-4.536.373.400 | |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng ngọc trai) | 2.387.000.000 | 2.629.473.400-2.696.213.400 | |
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.379.000.000 | 2.620.673.400-2.687.253.400 | |
Toyota Rush | 633.000.000 | 700.073.400-731.733.400 | Giảm 35 triệu tiền mặt từ 17/9/2020 |
Toyota Wigo 5MT | 352.000.000 | 390.580.700-416.620.700 | |
Toyota Wigo 5MT | 384.000.000 | 425.780.700-452.460.700 | |
Toyota Yaris 2020 | 668.000.000 | 748.200.700-780.560.700 |
Bảng giá xe Toyota tháng 12/2020 không có nhiều thay đổi.
Ảnh: Toyota Việt Nam
Mẫu xe/Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | Ưu đãi T12/2020 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697.000.000 | 770.080.700-803.020.700 | |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741.000.000 | 818.480.700-852.300.700 | |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733.000.000 | 809.680.700-843.340.700 | |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771.000.000 | 851.480.700-885.900.700 | -28 triệu |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763.000.000 | 842.680.700-876.940.700 | -28 triệu |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889.000.000 | 981.280.700-1.018.060.700 | |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932.000.000 | 1.028.580.700-1.066.220.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 918.000.000 | 1.013.180.700-1.050.540.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) | 910.000.000 | 1.004.380.700-1.041.580.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai) | 828.000.000 | 914.180.700-949.740.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác) | 820.000.000 | 905.380.700-940.780.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai) | 728.000.000 | 804.180.700-837.740.700 | |
Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác) | 720.000.000 | 795.380.700-828.780.700 | |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995.000.000 | 1.048.523.400-1.077.473.400 | |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080.000.000 | 1.137.773.400-1.167.573.400 | |
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender | 1.195.000.000 | 1.258.523.400-1.289.473.400 | |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT | 1.388.000.000 | 1.461.173.400-1.494.053.400 | |
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender | 1.426.000.000 | 1.501.073.400-1.534.333.400 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.130.000.000 | 1.190.273.400-1.220.573.400 | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.230.000.000 | 1.295.273.400-1.326.573.400 |
>> 5 hãng ô tô được tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường xe cũ tháng 10/2020
Mẫu xe/Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh | Ưu đãi T12/2020 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 628.000.000 | 669.716.300-677.252.300 | |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 674.000.000 | 718.476.300-726.564.300 | |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT | 799.000.000 | 850.976.300-860.564.300 | |
Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT | 913.000.000 | 1.007.680.700-1.044.940.700 | |
Toyota Innova 2.0E | 750.000.000 | 802.523.400-829.023.400 | Sử dụng dịch vụ thay dầu với giá chỉ từ 402.000 đồng và 624.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu cho tất cả xe Innova sử dụng trên 3 năm. |
Toyota Innova 2.0G (Trắng ngọc trai) | 873.000.000 | 933.518.400-961.248.400 | |
Toyota Innova 2.0G (Màu khác) | 865.000.000 | 924.998.400-952.648.400 | |
Toyota Innova Venturer (Trắng ngọc trai) | 887.000.000 | 948.428.400-976.298.400 | |
Toyota Innova Venturer (Màu khác) | 879.000.000 | 939.908.400-967.698.400 | |
Toyota Innova 2.0V (Trắng ngọc trai) | 997.000.000 | 1.065.578.400-1.094.548.400 | |
Toyota Innova 2.0V (Màu khác) | 989.000.000 | 1.057.058.400-1.085.948.400 | |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | 490.000.000 | 517.880.700-541.780.700 | Sử dụng dịch vụ thay dầu từ 256.000 đồng và 470.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu đối cho tất cả xe Vios sử dụng trên 3 năm. |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | 470.000.000 | 496.880.700-520.580.700 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | 520.000.000 | 549.380.700-573.580.700 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | 540.000.000 | 570.380.700-594.780.700 | |
Toyota Vios G CVT 2020 | 570.000.000 | 601.880.700-626.580.700 |
>> Toyota Fortuner trở lại ngôi vương phân khúc SUV 7 chỗ tháng 10