Bảng giá xe Toyota và ưu đãi tháng 12/2020

14:58 01/12/2020

Bảng giá xe Toyota tháng 12/2020 nhìn chung không có nhiều thay, điểm đáng chú ý nhất là tất cả các khách hàng mua xe trong tháng đều được tặng 1 bơm lốp điện tử chính hãng khi hoàn tất 100% giá trị xe.

Hiện Toyota đang phân phối tất cả 13 mẫu xe tại thị trường Việt Nam với giá bán từ  352 triệu đến 3.080 tỷ đồng, tùy mẫu và phiên bản cụ thể. Mức giá này nhìn chung không biến đổi trong tháng cuối của năm 2020.

Điểm đáng chú ý là khách hàng mua bất kỳ mẫu xe hay phiên bản nào của Toyota trong tháng 12 đều được tặng 1 bơm lốp điện tử chính hãng. Đây là chương trình tri ân nhằm kỷ niệm 25 năm gã khổng lồ Nhật chính thức đặt bản doanh trại trên dải đất hình chữ S.

Tuy nhiên, ưu đãi chỉ áp dụng cho người mua thanh toán 100% giá trị xe. Chưa hết, tin tức ô tô cho biết thêm, Toyota Việt Nam còn tổ chức chương trình trải nghiệm xe mới dành cho khách hàng trên toàn quốc trong 2 ngày 5-6/12.

Dưới đây là bảng giá niêm yết, giá lăn bánh và ưu đãi đối với từng mẫu xe của Toyota trong tháng 12/2020:

Mẫu xe/Phiên bản  Giá bán  Giá lăn bánh  Ưu đãi T12/2020
Toyota Avanza 1.3 MT 544.000.000  602.173.400-632.053.400  
Toyota Avanza 1.5 AT 612.000.000  676.973.400-708.213.400  
Toyota Camry 2.0G 1.029.000.000  1.150.715.700-1.190.295.700  
Toyota Camry 2.5Q  1.235.000.000  1.380.405.700-1.424.105.700  
Toyota Granvia (Trắng ngọc trai)  3.080.000.000   3.391.773.400-3.472.373.400  
Toyota Granvia (Màu khác)  3.072.000.000   3.382.973.400-3.463.413.400  
Toyota Land Cruiser  4.030.000.000  4.436.773.400-4.536.373.400  
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng ngọc trai)  2.387.000.000  2.629.473.400-2.696.213.400  
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác)  2.379.000.000  2.620.673.400-2.687.253.400  
Toyota Rush  633.000.000  700.073.400-731.733.400  Giảm 35 triệu tiền mặt từ 17/9/2020
Toyota Wigo 5MT  352.000.000  390.580.700-416.620.700  
Toyota Wigo 5MT  384.000.000  425.780.700-452.460.700  
Toyota Yaris 2020   668.000.000  748.200.700-780.560.700  

Bảng giá xe Toyota

Bảng giá xe Toyota tháng 12/2020 không có nhiều thay đổi.
Ảnh: Toyota Việt Nam

Mẫu xe/Phiên bản  Giá bán  Giá lăn bánh  Ưu đãi T12/2020
Toyota Corolla Altis 1.8E MT  697.000.000  770.080.700-803.020.700  
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)  741.000.000   818.480.700-852.300.700  
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)  733.000.000  809.680.700-843.340.700  
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)  771.000.000  851.480.700-885.900.700  -28 triệu
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)  763.000.000 842.680.700-876.940.700  -28 triệu
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT  889.000.000  981.280.700-1.018.060.700  
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT  932.000.000  1.028.580.700-1.066.220.700  
Toyota Corolla Cross 1.8HV (Trắng ngọc trai)  918.000.000  1.013.180.700-1.050.540.700  
Toyota Corolla Cross 1.8HV (Màu khác)  910.000.000  1.004.380.700-1.041.580.700  
Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)  828.000.000  914.180.700-949.740.700  
Toyota Corolla Cross 1.8V (Màu khác)  820.000.000  905.380.700-940.780.700  
Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai)  728.000.000  804.180.700-837.740.700  
Toyota Corolla Cross 1.8G (Màu khác)  720.000.000  795.380.700-828.780.700  
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2  995.000.000  1.048.523.400-1.077.473.400  
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2  1.080.000.000  1.137.773.400-1.167.573.400  
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender  1.195.000.000  1.258.523.400-1.289.473.400  
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT  1.388.000.000   1.461.173.400-1.494.053.400  
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender  1.426.000.000  1.501.073.400-1.534.333.400  
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2  1.130.000.000  1.190.273.400-1.220.573.400  
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4   1.230.000.000  1.295.273.400-1.326.573.400  

>> 5 hãng ô tô được tìm kiếm nhiều nhất trên thị trường xe cũ tháng 10/2020

Mẫu xe/Phiên bản  Giá bán  Giá lăn bánh  Ưu đãi T12/2020
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT  628.000.000  669.716.300-677.252.300  
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT  674.000.000   718.476.300-726.564.300  
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT  799.000.000  850.976.300-860.564.300  
Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT  913.000.000  1.007.680.700-1.044.940.700  
Toyota Innova 2.0E  750.000.000  802.523.400-829.023.400 Sử dụng dịch vụ thay dầu với giá chỉ từ 402.000 đồng và 624.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu cho tất cả xe Innova sử dụng trên 3 năm.
Toyota Innova 2.0G (Trắng ngọc trai)  873.000.000   933.518.400-961.248.400  
Toyota Innova 2.0G (Màu khác)  865.000.000  924.998.400-952.648.400  
Toyota Innova Venturer (Trắng ngọc trai)  887.000.000   948.428.400-976.298.400  
Toyota Innova Venturer (Màu khác)  879.000.000  939.908.400-967.698.400  
Toyota Innova 2.0V (Trắng ngọc trai)  997.000.000  1.065.578.400-1.094.548.400  
Toyota Innova 2.0V (Màu khác)  989.000.000  1.057.058.400-1.085.948.400  
Toyota Vios E MT (7 túi khí)  490.000.000   517.880.700-541.780.700 Sử dụng dịch vụ thay dầu từ 256.000 đồng và 470.000 đồng cho dịch vụ thay dầu và lọc dầu đối cho tất cả xe Vios sử dụng trên 3 năm.
Toyota Vios E MT (3 túi khí)  470.000.000  496.880.700-520.580.700  
Toyota Vios E CVT (3 túi khí)  520.000.000  549.380.700-573.580.700  
Toyota Vios E CVT (7 túi khí)  540.000.000  570.380.700-594.780.700  
Toyota Vios G CVT 2020  570.000.000   601.880.700-626.580.700  

>> Toyota Fortuner trở lại ngôi vương phân khúc SUV 7 chỗ tháng 10

Bán xe Toyota

Tin đã lưu